Thực đơn
FC Dynamo Kyiv Dynamo Kyiv tại đấu trường châu ÂuDynamo Kyiv là câu lạc bộ thường xuyên tham dự các giải đấu của UEFA và đã tham dự được hơn 50 giải đấu. Đội bóng này đã không bỏ lỡ một mùa giải nào ở đấu trường châu Âu kể từ năm 1990 và kể từ năm 1973, họ chỉ bỏ lỡ hai lần (1984-85 và 1988-89).
Tính đến ngày 4 tháng 10 năm 2019, nguồn :
Thứ hạng | Đội bóng | Điểm |
---|---|---|
23 | Villarreal | 56.000 |
24 | Dynamo Kyiv | 52.000 |
25 | Besiktas | 51.000 |
Mùa giải | Thứ hạng | Movement | Điểm | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
2019–20 | 24 | -1 | 52.000 | -13.000 |
2018–19 | 23 | =0 | 65.000 | +3.000 |
2017–18 | 23 | +2 | 62.000 | new points system |
2016–17 | 25 | +1 | 67.526 | +1.550 |
2015–16 | 26 | +1 | 65.976 | +0.943 |
2014–15 | 27 | +7 | 65.033 | +8.840 |
2013–14 | 34 | -9 | 56.193 | -12.958 |
2012–13 | 25 | +6 | 68.951 | +6.925 |
2011–12 | 31 | -1 | 62.026 | +1.250 |
2010–11 | 30 | +14 | 60.776 | +17.866 |
2009–10 | 44 | -3 | 42.910 | -3.460 |
2008–09 | 41 | +33 | 46.370 | +11.438 |
2007–08 | 74 | -13 | 34.932 | -3.791 |
Thực đơn
FC Dynamo Kyiv Dynamo Kyiv tại đấu trường châu ÂuLiên quan
FC FC Barcelona FC Bayern München FC Barcelona 6–1 Paris Saint-Germain F.C. FC Bayern Munich mùa giải 2019-20 FC Bayern Munich mùa giải 2018–19 FC Astana FC Pyunik FC Midtjylland FC Slovan LiberecTài liệu tham khảo
WikiPedia: FC Dynamo Kyiv http://www.uefa.com/memberassociations/uefaranking... http://fcdynamo.kiev.ua/en/team/dynamo/players/ http://www.fcdynamo.kiev.ua/en/ https://upl.ua/en/clubs/view/7?id=7